Tất cả danh mục

Tấm thép không gỉ

Trang chủ >  Sản Phẩm >  Thép không gỉ >  Tấm thép không gỉ

  • Tổng quan
  • Sản phẩm liên quan
tấm thép không gỉ đánh bóng
tấm thép không gỉ đánh bóng
tấm thép không gỉ đánh bóng
tấm thép không gỉ đánh bóng
tấm thép không gỉ đánh bóng
tấm thép không gỉ đánh bóng

🔵Mô tả:

 

Tấm thép không gỉ đánh bóng là tấm thép không gỉ được tạo ra sau khi đánh bóng bề mặt thép không gỉ. Đánh bóng là quá trình loại bỏ các khuyết tật bề mặt và màng oxit bằng cách kéo căng và cắt trên bề mặt thép không gỉ với vật liệu mài mòn và chất mài mòn để làm cho bề mặt thép không gỉ trở nên nhẵn hơn, phẳng hơn và sáng hơn.

 

Polished Stainless Steel Plate manufacture

 

🔵Thông số kỹ thuật:

 

Tên Sản phẩm

Tấm/Tấm Thép không gỉ

Hàng hóa

Austenitic, Ferritic, Martensitic, Duplex, Lạnh cán, Nóng cán

Grade

201, 304, 304L, 321, 316L, 316Ti, 317L, 309S, 310S, 2205, 2507, 904L, 253MA, 254SMO, 409, 410, 420, 430, v.v.

LOẠI

Cuộn lạnh / Cuộn nóng

Phạm vi độ dày

Lạnh cán: 0.3~6mm, Nóng cán: 3mm~100mm

Phạm vi chiều rộng

1000mm/1219mm/1250mm/ 1500mm/1800mm/2000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Chiều dài

100~12000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng

tiêu chuẩn

AISI, ASTM, JIS, SUS, DIN, GB

Bề mặt

N0.1, N0.4, 2D, 2B, HL, BA, 6K, 8K, Gương, v.v.

chứng nhận

BV, SGS, CE, TUV

Giao hàng

7-20 Ngày

 

Thành phần hóa học của tấm thép không gỉ đã đánh bóng:

UNS

ASTM

EN

JIS

C%

Mn%

P%

S%

Si%

Cr%

Ni%

Mo%

S20100

201

1.4372

SUS201

≤0.15

5.5-7.5

≤0.06

≤0.03

≤1.00

16.0-18.0

3,5-5,5

-

S20200

202

1.4373

SUS202

≤0.15

7.5-10.0

≤0.06

≤0.03

≤1.00

17.0-19.0

4.0-6.0

-

S30100

301

1.4319

SUS301

≤0.15

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤1.00

16.0-18.0

6.0-8.0

-

S30400

304

1.4301

SUS304

≤ 0,08

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

18.0-20.0

8.0-10.5

-

S30403

304L

1.4306

SUS304L

≤0.03

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

18.0-20.0

8.0-12.0

-

S30908

309S

1.4833

SUS309S

≤ 0,08

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

22.0-24.0

12.0-15.0

-

S31008

310S

1.4845

SUS310S

≤ 0,08

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤1,50

24.0-26.0

19,0-22,0

-

S31600

316

1.4401

SUS316

≤ 0,08

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

16.0-18.0

10.0-14.0

2.0-3.0

S31603

316L

1.4404

SUS316L

≤0.03

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

16.0-18.0

10.0-14.0

2.0-3.0

S31703

317L

1.4438

SUS317L

≤0.03

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

18.0-20.0

11,0-15,0

3.0-4.0

S32100

321

1.4541

SUS321

≤ 0,08

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

17.0-19.0

9,0-12,0

-

S34700

347

1.455

SUS347

≤ 0,08

≤2.00

≤0,045

≤0.03

≤0,75

17.0-19.0

9.0-13.0

-

S40500

405

1.4002

SUS405

≤ 0,08

≤1.00

≤0.04

≤0.03

≤1.00

11.5-14.5

≤0.60

-

S40900

409

1.4512

SUS409

≤ 0,08

≤1.00

≤0,045

≤0.03

≤1.00

10.5-11.75

≤ 0,50

-

S43000

430

1.4016

SUS430

≤0.12

≤1.00

≤0.040

≤0.03

≤0,75

16.0-18.0

≤0.60

-

S43400

434

1.4113

SUS434

≤0.12

≤1.00

≤0.040

≤0.03

≤1.00

16.0-18.0

-

-

S44400

444

1.4521

SUS444L

≤ 0,025

≤1.00

≤0,045

≤0.03

≤1.00

17.5-19.5

≤1.00

-

S40300

403

-

SUS403

≤0.15

5.5-7.5

≤0.04

≤0.03

≤ 0,50

11.5-13.0

≤0.60

-

S410000

410

1.40006

SUS410

≤0.15

≤1.00

≤ 0,035

≤0.03

≤1.00

11.5-13.5

≤0.60

≤1.00

S42000

420

1.4021

SUS420J1

0.16~0.25

≤1.00

≤0.04

≤0.03

≤1.00

12.0-14.0

≤0,75

≤1.00

S440A

440A

1.4028

SUS440A

0.60~0.75

≤1.00

≤0.04

≤0.03

≤1.00

16.0-18.0

-

≤0,75

S32750

SAD2507

1.441

 

≤0.03

≤1,2

≤ 0,035

≤0.02

≤0.80

24.0-26.0

6.0-8.0

3.0-5.0

S31803

SAF2205

1.4462

 

≤0.03

≤2.0

≤0.03

≤0.02

≤1.00

21,0-23,0

4.0-6.5

2.5-3.5

N08904

904L

1.4539

 

≤0,0.3

≤2.0

≤ 0,035

≤0.03

≤1.00

18.0-20.0

23,0-25,0

3.0-4.0

 

🔵Các đặc điểm của tấm thép không gỉ đánh bóng là gì?

 

▪Độ cứng cao: Tấm thép không gỉ đánh bóng có tính năng cơ học và độ bền tuyệt vời, độ cứng cao và khả năng chống mài mòn.

 

▪Khả năng chống ăn mòn mạnh: Tấm thép không gỉ đánh bóng có khả năng chống ăn mòn tốt và có thể kháng lại quá trình oxi hóa, axit, kiềm và các thành phần hóa học khác.

 

▪Khả năng chịu nhiệt tốt: Tấm thép không gỉ đánh bóng cũng có thể duy trì được các tính năng cơ học tốt và sự ổn định hóa học trong môi trường nhiệt độ cao.

 

▪Thẩm mỹ tốt: Bề mặt của tấm thép không gỉ đánh bóng rất nhẵn và giống như gương, trông rất tinh tế, có thể tăng cường tính trang trí của sản phẩm và nâng cao tính thẩm mỹ của sản phẩm.

 

Polished Stainless Steel Plate factory

 

🔵Ứng dụng:

 

▪Thiết bị chế biến thực phẩm: máy móc chế biến thực phẩm, dụng cụ nhà bếp, lò nấu, v.v.

 

▪Thiết bị y tế và dụng cụ: dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, v.v.

 

▪Thiết bị dầu khí, hóa chất và dược phẩm: lò phản ứng và bồn chứa, v.v.

 

▪Trang trí xây dựng: vật liệu xây dựng trong nhà và ngoài nhà.

 

Polished Stainless Steel Plate supplier

 

🔵Câu hỏi thường gặp:

 

1.Q: Thời gian giao hàng là bao lâu?

A: Đối với sản phẩm có sẵn, sẽ gửi hàng trong 5-7 ngày sau khi nhận cọc; đối với sản phẩm cần sản xuất mới từ vật liệu thông thường, thường gửi hàng trong 10-15 ngày; đối với sản phẩm cần sản xuất mới từ vật liệu đặc biệt và hiếm, thường cần 20-30 ngày để gửi hàng.

 

2.Q:Có thể tôi đến thăm nhà máy của bạn không?

A: Chắc chắn rồi, chào mừng bạn đến thăm nhà máy của chúng tôi bất cứ lúc nào.

 

3.Q:Bạn ở đâu?

A: Anyang, tỉnh Hà Nam.

 

4.Q: Sản phẩm của bạn có những chứng nhận nào?

A: Chúng tôi có các chứng nhận ISO 9001, BV, SGS, CE, TUV và các chứng nhận khác.

 

5.Q:Điều kiện thanh toán của bạn là gì?

A: 30% tiền đặt cọc T/T trước, 70% số dư T/T trong vòng 5 ngày sau khi nhận bản sao B/L, 100%. L/C không hủy ngang trả ngay, 100% L/C không hủy ngang sau khi nhận B/L trong 30-120 ngày, O/A.

 

Tag:

 

Tấm thép không gỉ đánh bóng, nhà sản xuất tấm thép không gỉ Trung Quốc, nhà cung cấp, nhà máy, ống thép không gỉ, tấm thép không gỉ 201 tấm thép không gỉ 316 316l tấm thép không gỉ ,tấm thép chống mài mòn, Tấm thép không gỉ 304  ,Thép tấm 430 ,Tấm thép không gỉ 202  ,bảng thép không gỉ 310S ,Tấm thép không gỉ 410

Nhận Báo Giá Miễn Phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
0/100
Di động
0/16
Tên
0/100
Tên công ty
0/200
Thông điệp
0/1000
Bản tin
Vui lòng để lại tin nhắn với chúng tôi