- Tổng quan
- Sản phẩm liên quan
Mô tả:
Thép tấm NM450E, trong đó "NM" lấy từ chữ cái đầu tiên của tiếng Trung Quốc (Pinyin) cho "NaiMo", "450" đại diện cho độ cứng của nó (được biểu thị bằng độ cứng Brinell HB), tức là độ cứng khoảng 450HB, và "E" thường chỉ ra rằng đây là phiên bản "nâng cao" hoặc "chất lượng cao", có thể có độ dẻo dai tốt hơn, khả năng chống va đập hoặc chất lượng gia công cao hơn. Thép tấm NM450E thường trải qua các quy trình xử lý nhiệt đặc biệt (như tôi và tempering), vì vậy nó có khả năng chống mài mòn tuyệt vời, khả năng chống va đập và cường độ cao.
Trạng thái giao hàng:
Thép tấm NM450E thường được giao hàng ở trạng thái cán nóng, chuẩn hóa hoặc điều chỉnh. Các trạng thái giao hàng khác nhau sẽ có tác động nhất định đến hiệu suất của thép tấm, vì vậy khi chọn trạng thái giao hàng, cần phải xem xét toàn diện môi trường sử dụng và yêu cầu hiệu suất của thép tấm.
Thông số kỹ thuật:
Tên Sản phẩm |
Tấm thép chống mài mòn |
Loại thép |
NM300,NM300TP,NM360, NM400, NM400E,NM450,NM450E, NM500, NM550, NM600, |
Tiêu chuẩn |
GB, ASTM, JIS, DIN, ASTM |
Độ dày |
2mm-300mm |
Chiều rộng |
500-2500mm |
Chiều dài |
1000mm-12000mm hoặc theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng |
Sai Số |
Độ dày: +/-0.02mm, Chiều rộng: +/-2mm |
Thời gian giao hàng |
7-15 ngày làm việc sau khi nhận được khoản đặt cọc 30% |
Chứng nhận |
BV, SGS, CE, TUV |
Bao bì |
Gói bằng dải thép, Vận chuyển container |
Bảng thành phần hóa học của thép tấm NM:
Thương hiệu |
C |
Là |
Mn |
C |
S |
AL |
CR |
Ti |
B |
CEV |
NM400E |
≤ 0,30 |
≤ 0,70 |
≤1.70 |
≤ 0,020 |
≤ 0,010 |
≥0.015 |
≤1.00 |
≤0.05 |
≤ 0,005 |
0.46 |
NM450E |
≤0.35 |
≤ 0,70 |
≤1.70 |
≤ 0,020 |
≤ 0,010 |
≥0.015 |
≤1.00 |
≤0.05 |
≤ 0,005 |
0.52 |
NM500E |
≤0.38 |
≤ 0,70 |
≤1.70 |
≤ 0,020 |
≤ 0,010 |
≥0.015 |
≤1.00 |
≤0.05 |
≤ 0,005 |
0.55 |
Tấm thép chống mài mòn Tính chất cơ học:
Thương hiệu |
Thử nghiệm kéo |
Cứng theo thang Brinell |
Thử nghiệm va đập |
thử uốn 90 độ |
||
Độ bền kéo Rm,MPa |
Độ bền kéo Rm,MPa |
Elongation A50mm,% |
HBW |
Giá trị va đập (-40'C)KV2,J |
Đường kính uốn |
|
NM400E |
≥960 |
≥ 1200 |
≥10 |
400±30 |
≥20 |
d≥5a |
NM450E |
≥1100 |
≥1300 |
≥7 |
450±30 |
≥20 |
d≥5a |
NM500E |
≥1250 |
≥1450 |
≥7 |
500±30 |
≥20 |
d≥5a |
Ứng dụng:
Thép tấm NM450E chủ yếu được sử dụng trong khai thác mỏ, luyện kim, xây dựng, máy móc cảng, năng lượng, v.v.
Đóng gói sản phẩm:
Chúng tôi sử dụng cách đóng gói an toàn nhất và hiệu quả nhất cho tất cả các loại vận chuyển.
Câu hỏi thường gặp:
1.Q: Thời gian giao hàng là bao lâu?
A: Đối với sản phẩm có sẵn, sẽ gửi hàng trong 5-7 ngày sau khi nhận cọc; đối với sản phẩm cần sản xuất mới từ vật liệu thông thường, thường gửi hàng trong 10-15 ngày; đối với sản phẩm cần sản xuất mới từ vật liệu đặc biệt và hiếm, thường cần 20-30 ngày để gửi hàng.
2.Q:Có thể tôi đến thăm nhà máy của bạn không?
A: Chắc chắn rồi, chào mừng bạn đến thăm nhà máy của chúng tôi bất cứ lúc nào.
3.Q:Bạn ở đâu?
A: Anyang, tỉnh Hà Nam.
4.Q: Sản phẩm của bạn có những chứng nhận nào?
A: Chúng tôi có các chứng nhận ISO 9001, BV, SGS, CE, TUV và các chứng nhận khác.
5.Q:Điều kiện thanh toán của bạn là gì?
A: 30% tiền đặt cọc T/T trước, 70% số dư T/T trong vòng 5 ngày sau khi nhận bản sao B/L, 100%. L/C không hủy ngang trả ngay, 100% L/C không hủy ngang sau khi nhận B/L trong 30-120 ngày, O/A.
Tag:
NM450E, Nhà sản xuất Thép Chống Mài Mòn Trung Quốc, Nhà cung cấp, Nhà máy, Thép Chống Mài Mòn NM300Wear, Thép Chống Mài Mòn NM360Wear, Thép Chống Mài Mòn NM500Wear, Độ Chống Mài Mòn Cao Và Độ dai Cao, Chất Lượng Cao, Thép tấm chống mài mòn NM600 ,NM300TP ,NM400 ,NM400E ,Nm450