Tấm thép mài mòn NM300
So với các tấm thép thông thường, tấm thép chống mài mòn NM300 có thể duy trì độ ổn định về cấu trúc trong môi trường có lực tác động và ma sát cao, không dễ bị mài mòn, do đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
- Giới thiệu chung
- Sản phẩm tương tự
Sự miêu tả:
"300" trong tên của tấm thép chống mài mòn NM300 biểu thị độ cứng Brinell (HB) của nó khoảng 300. Mức độ cứng này có nghĩa là tấm thép NM300 có khả năng chống mài mòn cao và có thể chống mài mòn hiệu quả từ các yếu tố bên ngoài như vật liệu và thiết bị trong quá trình sử dụng. So với các tấm thép thông thường, tấm thép chống mài mòn NM300 có thể duy trì độ ổn định về cấu trúc của chúng trong môi trường va đập và ma sát cao, không dễ bị mài mòn và do đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Thông số kỹ thuật:
tên sản phẩm |
Tấm thép chống mài mòn |
thép Lớp |
NM300,NM300TP,NM360, NM400, NM400E,NM450,NM450E, NM500, NM550, NM500E,NM600 |
Tiêu chuẩn |
GB, ASTM, JIS, DIN, ASTM |
bề dầy |
2mm-300mm |
Chiều rộng |
500-2500mm |
Chiều dài |
1000mm-12000mm hoặc theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng |
Dung sai |
Độ dày: +/- 0.02mm, Chiều rộng: +/- 2mm |
Thời gian giao hàng |
7-15 ngày làm việc sau khi nhận được tiền đặt cọc 30% |
Chứng nhận |
BV SGS CE TUV |
Bưu kiện |
Bó với dải thép, vận chuyển container |
Thành phần hóa học của NM300:
Thành phần |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Ti |
B |
Al |
NM300 |
≤ 0.23 |
≤ 0.7 |
≤ 1.6 |
≤ 0.025 |
≤ 0.015 |
≤ 0.8 |
≤ 0.5 |
≤ 0.4 |
≤ 0.05 |
0.0005-0.006 |
≥0.01 |
Tính chất cơ học của tấm thép chống mài mòn NM300:
Độ bền kéo ( ≥Mpa) |
-20℃ thử nghiệm tác động hấp thụ năng lượng (Longi.J) |
Độ giãn dài trong ≥,% |
H.B.W. |
1000 |
≥24 |
50mm |
270-330 |
14 |
Ứng dụng
Tấm chống mài mòn NM300 chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực sau:
Máy móc kỹ thuật: chẳng hạn như răng gầu, lưỡi xẻng và các bộ phận dễ bị mòn khác của máy đào, xe nâng và các thiết bị khác.
Máy móc khai thác than: chẳng hạn như các bộ phận chống mài mòn của máy xúc mỏ, băng tải khai thác than và các thiết bị khác.
Vận tải đường sắt: chẳng hạn như các bộ phận chịu mài mòn của thân và giá chuyển hướng của toa xe lửa.
Các ngành công nghiệp khác: cũng thích hợp cho việc sản xuất thiết bị chống mài mòn trong cảng, xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Đóng gói sản phẩm:
Chúng tôi sử dụng những cách đóng gói an toàn nhất và hiệu quả nhất cho mọi loại hình giao hàng.
Hỏi đáp:
1.Q: Có thể giao hàng trong bao lâu?
Trả lời: Đối với các sản phẩm có sẵn, sẽ thực hiện giao hàng trong vòng 5 - 7 ngày sau khi nhận được tiền đặt cọc; đối với các sản phẩm cần sản xuất mới cho các nguyên liệu thông thường, thường thực hiện giao hàng trong 10 - 15 ngày; đối với các sản phẩm cần sản xuất mới cho các vật liệu đặc biệt và quý hiếm, thường cần 20-30 ngày để thực hiện lô hàng.
2.Q: Tôi có thể ghé thăm nhà máy của bạn không?
A: Chắc chắn, chào mừng bạn đến thăm nhà máy của chúng tôi bất cứ lúc nào.
3.Q: Bạn đang ở đâu?
A: Anyang ở tỉnh Hà Nam.
4.Q: Sản phẩm của bạn có những chứng nhận gì?
Trả lời: Chúng tôi có các chứng nhận ISO 9001, BV, SGS, CE, TUV và các chứng chỉ khác.
5.Q: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A: đặt cọc trước 30% T/T, số dư 70% T/T trong vòng 5 ngày sau khi sao chép B/L, 100%. L/C không thể thu hồi ngay, L/C 100% không thể thu hồi sau khi nhận được B/L 30-120 ngày, O/A.
Nhãn:
Tấm thép chống mài mòn NM300, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp, Nhà máy sản xuất tấm thép chống mài mòn Trung Quốc, Tấm thép chống mài mòn NM300, Tấm thép chống mài mòn NM360, Tấm thép chống mài mòn NM500, Khả năng chống mài mòn cao và độ bền cao, Chất lượng cao,Tấm thép chống mài mòn NM600,NM300TP,NM400,NM400E,NM450,NM450E,NM500,NM500E,NM600