Tất cả danh mục

Tấm thép không gỉ

Trang chủ >  Sản Phẩm >  Thép không gỉ >  Tấm thép không gỉ

  • Tổng quan
  • Sản phẩm liên quan
316l tấm thép không gỉ
316l tấm thép không gỉ
316l tấm thép không gỉ
316l tấm thép không gỉ
316l tấm thép không gỉ
316l tấm thép không gỉ

🔵Mô tả Tấm SS 316L:

 

Thép không gỉ 316L bao gồm hai phần, đó là "316" và "L". Trong đó, "316" đại diện cho thép không gỉ series 316, và "L" có nghĩa là hàm lượng carbon thấp. Thép không gỉ series 316 là loại thép không gỉ được thêm molypden vào thép không gỉ thông thường, thường bao gồm 316, 316L, 316Ti, v.v. Những loại thép này có khả năng chống ăn mòn tốt và tính chất cơ học ưu việt, đặc biệt phù hợp sử dụng trong môi trường axit, kiềm và nhiệt độ cao.

 

So với thép không gỉ 316 thông thường, thép không gỉ 316L thêm một lượng nhất định các nguyên tố carbon thấp, do đó dễ dàng kiểm soát quá trình oxi hóa và cacbon hóa trong quá trình hàn và gia công hơn. Các nguyên tố carbon thấp cũng có thể cải thiện độ mềm dẻo và tính dẻo của thép, đồng thời giảm độ giòn của thép trong môi trường nhiệt độ cao.

 

🔵Thông số kỹ thuật:

 

Tên Sản phẩm

tấm thép không gỉ

Hàng hóa

Austenitic, Ferritic, Martensitic, Duplex, Lạnh cán, Nóng cán

Grade

201, 202, 301, 304, 304L, 316, 316L, 347, 321, 309S, 310S, 2205, 409, 410, 410S, 420, 420j1, 420j2, 430, 439, 443, 444, 32760, 32750, 904L, v.v.

Tiêu chuẩn

ISO, JIS, ASTM, AS, EN, GB, DIN, JIS v.v.

Bề mặt

N0.1, N0.4, 2D, 2B, HL, BA, 6K, 8K, v.v.

Chiều dài

1000mm-11000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Độ dày

0.1-200mm

Chiều rộng

10-2000mm

Bao bì

theo yêu cầu của khách hàng và đóng gói xuất khẩu tiêu chuẩn phù hợp với vận chuyển đường biển

 

Thành phần hóa học (%) của tấm thép không gỉ:

Grade

C

Mn

C

S

CR

Mo

Ni

n

304

≤0.07

≤2.0

≤0,75

≤0,045

≤0.03

18.0-20.0

-

8.0-10.5

-

304L

≤0.03

≤2.0

≤0,75

≤0,045

≤0.03

18.0-20.0

-

8.0-12.0

≤0.10

316

≤ 0,08

≤2.0

≤0,75

≤0,045

≤0.03

16.0-18.0

2.0-3.0

10.0-14.0

≤0.10

316L

≤0.03

≤2.0

≤0,75

≤0,045

≤0.03

16.0-18.0

2.0-3.0

10.0-14.0

≤0.10

 

Thuộc tính cơ học của tấm thép không gỉ:

Grade

Độ bền kéo (MPa) tối thiểu

Độ bền chịu uốn 0.2% (MPa) tối thiểu

Độ dãn dài (% trong 50mm) tối thiểu

Độ cứng

Rockwell B (HR B) tối đa

Brinell (HB) tối đa

304

515

205

40

92

201

304L

485

170

40

92

201

316

515

205

40

95

217

316L

485

170

40

95

217

 

Thuộc tính vật lý của tấm thép không gỉ 316L:

Grade

Độ dày (Kg/m3)

Modun đàn hồi (GPa)

Hệ số giãn nở nhiệt trung bình (μm/m/°C)

Độ dẫn nhiệt (W/m.K)

Nhiệt dung riêng 0-100°C (J/kg.K)

Độ điện trở (nΩ.m)

0-100°C

0-315°C

0-538°C

tại 100°C

tại 500°C

304/L

8000

193

17.2

17.8

18.4

16.2

21.5

500

720

316/L

8000

193

15.9

16.2

17.5

 

 

 

 

🔵Bảng so sánh kích thước tấm thép không gỉ:

 

Số hiệu cỡ dày

Thép không gỉ (mm)

Thép không gỉ (inch)

4

5.954

0.2344

5

5.555

0.2187

6

5.159

0.2187

7

4.763

0.1875

8

4.191

0.165

9

3.967

0.1562

10

3.571

0.1406

11

3.175

0.125

12

2.779

0.1094

13

2.38

0.0937

14

1.984

0.0781

15

1.786

0.0703

16

1.588

0.0625

17

1.427

0.0562

18

1.27

0.05

19

1.11

0.0437

20

0.953

0.0375

21

0.874

0.0344

22

0.792

0.0312

23

0.714

0.0281

24

0.635

0.025

25

0.556

0.0219

26

0.475

0.0187

27

0.437

0.0172

28

0.396

0.0156

29

0.358

0.0156

30

0.318

0.0125

31

0.277

0.0109

32

0.259

0.0102

33

0.239

0.0094

34

0.218

0.0086

35

0.198

0.0078

36

0.178

0.007

37

0.168

0.0066

38

0.157

0.0062

 

🔵Ứng dụng:

 

Thép không gỉ 316L được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm chế biến thực phẩm, hóa chất, thiết bị y tế, phụ tùng ô tô và dự án xây dựng.

 

🔸Trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, tấm thép không gỉ 316L có thể sản xuất các sản phẩm chất lượng cao như đồ dùng nhà bếp, dụng cụ nấu ăn, thiết bị nhà bếp, lò nướng và khay nướng, v.v.

 

🔸Trong ngành hóa chất, tấm thép không gỉ 316L có thể sản xuất các bồn chứa, máy đun nóng, ống dẫn, van và đồng hồ đo lưu lượng, v.v.

 

🔸Trong sản xuất thiết bị y tế, tấm thép không gỉ 316L có thể chế tạo dụng cụ phẫu thuật và y tế như chi giả, móc phẫu thuật, kẹp cắt và kẹp phẫu thuật.

 

🔸Trong các dự án xây dựng, tấm thép không gỉ 316L có thể được sử dụng để chế tạo lan can cầu thang, biển điện tử, đệm cầu, đường ống cấp khí và bình chịu áp lực, v.v.

 

316L Stainless Steel Plate    manufacture

 

🔵Dịch vụ gia tăng giá trị của tấm thép không gỉ 316L:

 

Cắt bằng khí

cắt plasma cnc

Cắt định hình

Vòng

cong

Chế Tạo Kim Loại Tấm

Máy khoan

Lỗ đục

gia công

phun cát

Phun bi

Xử lý nhiệt

Khác

316L Stainless Steel Plate    factory

 

🔵Đóng gói sản phẩm:

 

theo yêu cầu của khách hàng và đóng gói xuất khẩu tiêu chuẩn phù hợp với vận chuyển đường biển

316L Stainless Steel Plate    supplier

  

🔵Hoàn thiện bề mặt:

 

N0.1, N0.4, 2D, 2B, HL, BA, 6K, 8K, v.v.

 

316L Stainless Steel Plate    factory

 

🔵Câu hỏi thường gặp:

 

1.Q: Thời gian giao hàng là bao lâu?

A: Đối với sản phẩm có sẵn, sẽ gửi hàng trong 5-7 ngày sau khi nhận cọc; đối với sản phẩm cần sản xuất mới từ vật liệu thông thường, thường gửi hàng trong 10-15 ngày; đối với sản phẩm cần sản xuất mới từ vật liệu đặc biệt và hiếm, thường cần 20-30 ngày để gửi hàng.

 

2.Q:Có thể tôi đến thăm nhà máy của bạn không?

A: Chắc chắn rồi, chào mừng bạn đến thăm nhà máy của chúng tôi bất cứ lúc nào.

 

3.Q:Bạn ở đâu?

A: Anyang, tỉnh Hà Nam.

 

4.Q: Sản phẩm của bạn có những chứng nhận nào?

A: Chúng tôi có các chứng nhận ISO 9001, BV, SGS, CE, TUV và các chứng nhận khác.

 

5.Q:Điều kiện thanh toán của bạn là gì?

A: 30% tiền đặt cọc T/T trước, 70% số dư T/T trong vòng 5 ngày sau khi nhận bản sao B/L, 100%. L/C không hủy ngang trả ngay, 100% L/C không hủy ngang sau khi nhận B/L trong 30-120 ngày, O/A.

 

Tag:

  

Bảng thép không gỉ 316L, nhà sản xuất bảng thép không gỉ Trung Quốc, nhà cung cấp, nhà máy, ống thép không gỉ, tấm thép không gỉ 201, tấm thép không gỉ 316 , tấm thép chống mài mòn Tấm thép không gỉ 304

Nhận Báo Giá Miễn Phí

Đại diện của chúng tôi sẽ liên hệ với bạn sớm.
Email
0/100
Di động
0/16
Tên
0/100
Tên công ty
0/200
Thông điệp
0/1000
Bản tin
Vui lòng để lại tin nhắn với chúng tôi